Đọc nhanh: 洗碗机 (tẩy oản cơ). Ý nghĩa là: Máy rửa bát.
洗碗机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Máy rửa bát
蒸汽船发明人John Fitch的孙女Josephine Cochrane可算是现代洗碗机之母。她在1893年世界博览会展出她的发明。当时的洗碗机仍是手动的。1920年代有自动的洗碗机出现。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洗碗机
- 妈妈 叫 我 去 洗碗
- Mẹ bảo tôi đi rửa bát.
- 我们 轮流 洗 碗筷
- Chúng tôi luân phiên rửa bát đũa.
- 滚筒 是 洗衣机 必不可少 的 部分
- Bộ trống là một phần không thể thiếu của máy giặt.
- 姐姐 做 了 饭 , 又 洗 了 碗
- Chị gái đã nấu cơm lại còn rửa cả bát nữa.
- 他 不 喜欢 洗碗
- Anh ấy không thích rửa bát.
- 今天 谁 来 洗碗 ?
- Hôm nay ai rửa bát?
- 我 忘 了 关 洗衣机 的 门
- Tôi quên đóng cửa máy giặt.
- 丝瓜络 可以 擦洗 锅碗
- Xơ mướp có thể dùng để rửa nồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
机›
洗›
碗›