Đọc nhanh: 洒满 (sái mãn). Ý nghĩa là: rắc lên cái gì đó.
洒满 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rắc lên cái gì đó
to sprinkle over sth
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洒满
- 书 啊 , 杂志 , 摆满 了 一 书架子
- Nào là sách, nào là tạp chí, bày kín cả kệ.
- 丰满
- sung túc
- 有人 把 满满 两盒 墨盒 给 弄 洒 了
- Ai đó đã làm đổ đầy hai hộp mực bị thu giữ.
- 不 自满 , 也 不 自卑
- Không tự mãn cũng không tự ti.
- 乡井 充满 儿时 回忆
- Quê hương đầy ắp kỷ niệm thời thơ ấu.
- 两 国 会谈 圆满结束
- Cuộc hội đàm của hai nước đã kết thúc tốt đẹp.
- 金灿灿 的 阳光 洒满 大地
- ánh nắng vàng rực trải khắp mặt đất.
- 华辉 洒满 了 大地
- Ánh sáng rực rỡ phủ đầy mặt đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
洒›
满›