Đọc nhanh: 洒水机 (sái thuỷ cơ). Ý nghĩa là: vòi phun nước.
洒水机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vòi phun nước
sprinkler
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洒水机
- 摇动 水车 的 机关 , 把 河水 引 到 田里
- làm chuyển động bộ phận then chốt của guồng nước để đưa nước vào đồng ruộng.
- 神父 把 圣水 洒 在 婴儿 的 额头 上
- Cha xị rưới nước thánh lên trán của em bé.
- 今天 刷卡机 坏 了 , 打 水 不要 钱
- Hôm nay máy cà thẻ hỏng rồi, lấy nước không cần trả tiền
- 抽水机 坏 了 , 暂时 用 人工 车水
- máy bơm hư rồi, tạm thời dùng sức người guồng nước vậy.
- 他 在 经济危机 中 资产 缩水
- Tài sản của anh ấy bị giảm trong khủng hoảng kinh tế.
- 他 不会 挑水 , 哩哩啦啦 洒 了 一地
- anh ấy không biết gánh nước, làm nước đổ tung toé khắp nơi.
- 我 觉得 好像 有 水洒 了 下来
- Tôi cảm thấy như có nước rơi xuống.
- 扫地 的 时候 先洒些 水
- Khi quét nhà trước tiên hãy vẩy một ít nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
机›
水›
洒›