Đọc nhanh: 国货 (quốc hoá). Ý nghĩa là: hàng nội; nội hoá; đồ ta. Ví dụ : - 外国货冲击国内的市场。 hàng ngoại bóp chết thị trường trong nước
国货 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hàng nội; nội hoá; đồ ta
本国制造的工业品
- 外国货 冲击 国内 的 市场
- hàng ngoại bóp chết thị trường trong nước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国货
- 马克 曾 是 德国 货币
- Mác từng là tiền tệ của Đức.
- 这个 国家 的 货币 毛 了
- Tiền tệ của quốc gia này đã mất giá.
- 大多数 国家 使用 十进制 货币
- Hầu hết các quốc gia sử dụng đơn vị tiền tệ hệ thập phân.
- 解放前 , 洋货 充斥 中国 市场
- trước giải phóng, hàng ngoại đầy rẫy trên thị trường Trung Quốc.
- 精加工 产品 长年 出口 国外 , 并且 是 国内 外资企业 的 主要 供货商
- Sản phâm gia công tốt được xuất khẩu ra nước ngoài trong nhiều năm, ngoài ra còn là nhà cung cấp chính của các doanh nghiệp trong và ngoài nước.
- 抵制 外国货 运动 波及 全国
- Làn sóng tẩy chay dịch vụ vận chuyển hàng ngoại lan rộng khắp cả nước.
- 假如 查出 你 向 该国 走私 货物 , 你 的 货物 可能 会 被 没收
- Nếu phát hiện ra rằng bạn đang buôn lậu hàng hóa vào quốc gia đó, hàng hóa của bạn có thể bị tịch thu.
- 外国货 冲击 国内 的 市场
- hàng ngoại bóp chết thị trường trong nước
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
国›
货›