Đọc nhanh: 洋场 (dương trường). Ý nghĩa là: đô thị có nhiều người nước ngoài ở (thường chỉ Thượng Hải, thời xưa).
洋场 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đô thị có nhiều người nước ngoài ở (thường chỉ Thượng Hải, thời xưa)
指旧时洋人较多的都市,多指上海 (含贬义)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洋场
- 一场 舌战
- một trận tranh cãi.
- 一场 血战
- một trận huyết chiến.
- 一场 春雨 后 , 麦苗 立刻 见长 了
- sau một trận mưa xuân, lúa mạch non lớn lên trông thấy.
- 一场 大雪 把 大地 变成 了 银白 世界
- tuyết trắng đã biến mặt đất thành thế giới màu trắng bạc.
- 解放前 , 洋货 充斥 中国 市场
- trước giải phóng, hàng ngoại đầy rẫy trên thị trường Trung Quốc.
- 会场 气氛 洋溢着 热情
- Không khí hội trường tràn đầy sự nhiệt tình.
- 会场 上 洋溢着 热烈 的 气氛
- Hội trường tràn ngập không khí sôi nổi.
- 广场 上 掌声 和 欢呼声 洋溢 空际
- trên quảng trường tiếng vỗ tay và tiếng hoan hô vang động cả bầu trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
场›
洋›