Đọc nhanh: 洋琴 (dương cầm). Ý nghĩa là: dương cầm, đàn dương cầm.
洋琴 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dương cầm
见〖扬琴〗
✪ 2. đàn dương cầm
弦乐器, 把许多根弦安在一个梯形的扁木箱上, 用竹制的富有弹性的小槌击弦而发声
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洋琴
- 他们 都 喜欢 月琴
- Bọn họ đều thích đàn nguyệt.
- 他们 远渡重洋 来到 这里
- Họ băng ngàn vượt biển để đến đây.
- 他们 豫洋地 聊天
- Họ trò chuyện vui vẻ.
- 人们 要 共同努力 , 减少 海洋污染 , 保护 我们 的 蓝色 星球
- Mọi người cần cùng nhau nỗ lực giảm thiểu ô nhiễm biển, bảo vệ hành tinh xanh của chúng ta.
- 飞越 大西洋
- bay qua Đại Tây Dương
- 他 兜里 揣着 几块 洋钱
- Trong túi anh ấy có vài đồng bạc
- 他 不 喜欢 洋葱 , 绿茶 和 稀饭
- Anh ấy không thích hành tây, trà xanh và cháo.
- 他 不仅 会 弹琴 , 甚至 还会 作曲
- Anh ấy không những biết đánh đàn, thậm chí còn biết sáng tác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
洋›
琴›