Đọc nhanh: 十里洋场 (thập lí dương trường). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) một thành phố quốc tế nhộn nhịp, Thượng Hải xưa, với các khu định cư nước ngoài.
十里洋场 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) một thành phố quốc tế nhộn nhịp
(fig.) a bustling, cosmopolitan city
✪ 2. Thượng Hải xưa, với các khu định cư nước ngoài
the Shanghai of old, with its foreign settlements
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十里洋场
- 他 一天 能 走 八 、 九十里 , 脚力 很 好
- anh ấy một ngày có thể đi đến tám chín dặm, đôi chân rất khoẻ.
- 他 说了半天 , 离 正题 还 差 十万八千里 呢
- anh ấy nói một hồi rồi mà vẫn chưa vào đề!
- 他们 远渡重洋 来到 这里
- Họ băng ngàn vượt biển để đến đây.
- 他们 骑车 骑 了 三十公里 地
- Họ đã đi xe đạp ba mươi cây số.
- 一气 蹽 二十多里 路
- đi một dặm hơn hai chục dặm đường.
- 从 公司 到家 只 需要 十里 地
- Từ công ty về nhà chỉ cần đi mười dặm.
- 一口气 跑 了 十里 路 , 累 得 够戗
- đi một mạch mười dặm mệt ghê.
- 上 月 给 家里 邮去 五十元
- tháng trước gửi cho nhà 50 đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
十›
场›
洋›
里›