Đọc nhanh: 洋地黄苷 (dương địa hoàng đại). Ý nghĩa là: Đigitalin dùng để kích thích cơ tim; digitalin dùng để điều trị bệnh suy tim.
洋地黄苷 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đigitalin dùng để kích thích cơ tim; digitalin dùng để điều trị bệnh suy tim
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洋地黄苷
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
- 这块 缎子 正面 儿 是 蓝 地儿 黄花 儿 , 反面 儿全 是 蓝 的
- tấm lụa này bề mặt nền xanh hoa vàng, bề trái toàn màu xanh.
- 动物 在 陆地 和 海洋 都 有
- Động vật có cả trên lục địa và đại dương.
- 他们 豫洋地 聊天
- Họ trò chuyện vui vẻ.
- 墙壁 有些 地方 泛 了 黄
- Có vài nơi trên tường bị ố vàng.
- 海洋资源 的 保护 对于 维护 地球 生态平衡 至关重要
- Bảo vệ tài nguyên biển cả quan trọng đối với việc duy trì cân bằng sinh thái trái đất.
- 黄河流域 物产丰富 , 山河 壮丽 , 是 中国 古代 文化 的 发祥地
- Vùng Hoàng Hà sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, là cái nôi của nền văn hoá cổ đại Trung Quốc.
- 黄河 中下游 地势 平缓
- địa thế trung hạ du sông Hoàng Hà bằng phẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
洋›
苷›
黄›