Đọc nhanh: 洋地瓜 (dương địa qua). Ý nghĩa là: củ đậu.
洋地瓜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. củ đậu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洋地瓜
- 动物 在 陆地 和 海洋 都 有
- Động vật có cả trên lục địa và đại dương.
- 他们 豫洋地 聊天
- Họ trò chuyện vui vẻ.
- 我 喜欢 在 冬天 吃 地瓜
- Tôi thích ăn khoai lang vào mùa đông.
- 海洋资源 的 保护 对于 维护 地球 生态平衡 至关重要
- Bảo vệ tài nguyên biển cả quan trọng đối với việc duy trì cân bằng sinh thái trái đất.
- 她 懒洋洋 地 躺 在 沙发 上
- Cô ấy đang nằm dài trên ghế sofa.
- 这 地瓜 在 中部 地区 常见
- Cây địa hoàng này thường thấy ở khu vực trung bộ.
- 春天 , 大地 洋溢着 生机
- Vào mùa xuân, đất trời tràn đầy sức sống.
- 地瓜 的 叶子 也 能 做 药
- Lá cây địa hoàng cũng có thể làm thuốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
洋›
瓜›