Đọc nhanh: 洋地黄 (dương địa hoàng). Ý nghĩa là: cây dương địa hoàng; địa hoàng tây (thực vật thân thảo, lá dài hình bầu dục, mặt lá có gân, hoa màu hồng tím hoặc màu trắng, quả khô hình nón. Lá có thể làm thuốc, là một loại thuốc trợ tim.).
洋地黄 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây dương địa hoàng; địa hoàng tây (thực vật thân thảo, lá dài hình bầu dục, mặt lá có gân, hoa màu hồng tím hoặc màu trắng, quả khô hình nón. Lá có thể làm thuốc, là một loại thuốc trợ tim.)
多年生草本植物,叶子长椭圆形,叶面皱缩,花 红紫色或白色,蒴果圆锥形叶子可以入药,是强心剂也叫毛地黄
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洋地黄
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
- 这块 缎子 正面 儿 是 蓝 地儿 黄花 儿 , 反面 儿全 是 蓝 的
- tấm lụa này bề mặt nền xanh hoa vàng, bề trái toàn màu xanh.
- 动物 在 陆地 和 海洋 都 有
- Động vật có cả trên lục địa và đại dương.
- 他们 豫洋地 聊天
- Họ trò chuyện vui vẻ.
- 墙壁 有些 地方 泛 了 黄
- Có vài nơi trên tường bị ố vàng.
- 海洋资源 的 保护 对于 维护 地球 生态平衡 至关重要
- Bảo vệ tài nguyên biển cả quan trọng đối với việc duy trì cân bằng sinh thái trái đất.
- 黄河流域 物产丰富 , 山河 壮丽 , 是 中国 古代 文化 的 发祥地
- Vùng Hoàng Hà sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, là cái nôi của nền văn hoá cổ đại Trung Quốc.
- 黄河 中下游 地势 平缓
- địa thế trung hạ du sông Hoàng Hà bằng phẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
洋›
黄›