Đọc nhanh: 泰顺县 (thái thuận huyện). Ý nghĩa là: Quận Taishun ở Ôn Châu 溫州 | 温州 , Chiết Giang.
✪ 1. Quận Taishun ở Ôn Châu 溫州 | 温州 , Chiết Giang
Taishun county in Wenzhou 溫州|温州 [Wēn zhōu], Zhejiang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泰顺县
- 他 希望 全家 平安 泰顺
- Anh ấy mong muốn cả nhà bình an.
- 五一 长假 期间 , 我 和 父母 登上 了 泰山
- Kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5, tôi với bố đi leo núi Thái Sơn.
- 井陉 ( 县名 , 在 河北 )
- Tỉnh Hình (tên huyện ở tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc).
- 事情 办得 相当 顺手
- công chuyện tương đối thuận lợi.
- 乘客 要 顺序 上车
- Hành khách lên xe theo thứ tự.
- 事情 进行 得 很 顺畅
- Mọi việc diễn ra rất suôn sẻ.
- 默默 祝愿 你 一切顺利
- Thầm chúc mọi việc suôn sẻ.
- 五福临门 , 万事如意 , 万事 顺心 !
- Ngũ phúc lâm môn, vạn sự như ý, vạn điều suôn sẻ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
县›
泰›
顺›