Đọc nhanh: 洋中脊 (dương trung tích). Ý nghĩa là: sườn núi giữa đại dương (địa chất).
洋中脊 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sườn núi giữa đại dương (địa chất)
mid-ocean ridge (geology)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洋中脊
- 他 在 汪洋 的 书海 中 遨游
- Anh ấy đang bơi lội trong biển sách rộng lớn.
- 解放前 , 洋货 充斥 中国 市场
- trước giải phóng, hàng ngoại đầy rẫy trên thị trường Trung Quốc.
- 你 孤身一人 在 善变 的 法律 海洋 中 漂流
- Bạn đã bị bỏ lại trên đại dương hay thay đổi của lady law
- 1949 年 中国 人民 解放 了 全国
- Năm 1949 nhân dân Trung Quốc đã giải phóng toàn quốc.
- 《 三国演义 》 中 的 故事 , 大部分 都 有 史实 根据
- Những câu chuyện trong “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đa phần đều căn cứ vào sự thật lịch sử.
- 海洋 中有 成千上万 种 动物
- Có hàng ngàn hàng vạn loại động vật trong đại dương.
- 中国 过洋 节 的 气氛 也 越来越 浓郁
- Không khí của ngày lễ Trung Quốc ngày càng mạnh mẽ
- 海豚 在 海洋 中 生活
- Cá heo sống trong đại dương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
洋›
脊›