Đọc nhanh: 昌泰 (xương thái). Ý nghĩa là: thái.
昌泰 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thái
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昌泰
- 国泰民安
- quốc thái dân an; đất nước thanh bình, nhân dân yên vui.
- 全家 康泰
- gia đình bình an.
- 处之泰然
- sống ung dung
- 她 在 危难 时 总是 很 冷静 、 镇定 如常 、 泰然自若
- Cô ấy luôn rất bình tĩnh, điềm tĩnh và tự tin trong những tình huống nguy hiểm.
- 大象 是 泰国 的 象征
- Con voi là biểu tượng của Thái Lan.
- 国泰 堂新开 了 一家 分店
- Quốc Thái Đường mới mở một chi nhánh.
- 马来西亚 和 泰国 货币贬值 严重
- Đồng tiền Malaysia và Thái Lan mất giá nghiêm trọng.
- 学校 位于 浦东 昌里 路 , 闹中取静 , 学校 占地 27 亩
- Trường nằm trên đường Xương Lí, Phổ Đông, một nơi yên tĩnh , có diện tích 27 dặm Anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
昌›
泰›