Đọc nhanh: 泪奔 (lệ bôn). Ý nghĩa là: (tiếng lóng) để gây xúc động.
泪奔 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (tiếng lóng) để gây xúc động
(slang) to get emotional
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泪奔
- 他 为 梦想 奔波
- Anh ấy bôn ba vì ước mơ.
- 黯然泪下
- ủ ê sa lệ
- 他 买 了 两张 去 百慕大 的 机票 说 我们 要 私奔
- Mua hai vé đến Bermuda và nói rằng chúng tôi đang bỏ trốn.
- 他 为 事业 奔波
- Anh ấy bôn ba vì sự nghiệp.
- 他 一 早就 直奔 工地
- Anh ấy sáng sớm đã đi thẳng đến công trường.
- 他 为了 工作 四处奔走
- Anh ấy chạy ngược chạy xuôi lo việc.
- 强者 不是 没有 眼泪 , 只是 可以 含着 眼泪 向前 奔跑
- Kẻ mạnh không phải là chưa từng rơi lệ, nhưng họ có thể chạy về phía trước với đôi mắt ngấn lệ.
- 临别 之际 她 流下 眼泪
- Khi đến lúc chia tay cô ấy chảy nước mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奔›
泪›