Đọc nhanh: 泪人儿 (lệ nhân nhi). Ý nghĩa là: khóc sướt mướt; đẫm nước mắt; sùi sụt; khóc sụt sùi. Ví dụ : - 哭得 成了个泪人儿了。 khóc đến nỗi người đẫm nước mắt.
泪人儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khóc sướt mướt; đẫm nước mắt; sùi sụt; khóc sụt sùi
形容哭得很厉害的人
- 哭 得 成 了 个 泪人儿 了
- khóc đến nỗi người đẫm nước mắt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泪人儿
- 不起眼儿 的 小人物
- người bé nhỏ hèn mọn; nhân vật phụ xoàng xĩnh
- 人人 都 有 一 双手 , 别人 能干 的 活儿 我 也 能干
- mọi người đều có đôi tay, việc người khác làm được thì tôi cũng làm được.
- 书 摊儿 前 挤满 了 人
- Trước quầy sách đầy người.
- 人 都 快 急 疯 了 , 你 还有 心思 逗乐 儿
- người ta muốn phát điên lên, anh còn ở đó mà pha trò.
- 一 猛劲儿 就 超过 了 前边 的 人
- Dồn sức một cái là vượt qua người phía trước.
- 两个 人 的 想法 一样 , 所以 一说 就 合辙 儿
- hai người nghĩ giống nhau, nên vừa nói đã nhất trí.
- 哭 得 成 了 个 泪人儿 了
- khóc đến nỗi người đẫm nước mắt.
- 世界 上 最 有效 的 水力 是 女人 的 眼泪
- Nước mắt của phụ nữ là một trong những nguồn năng lượng hiệu quả nhất trên thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
儿›
泪›