注射针管 zhùshè zhēnguǎn
volume volume

Từ hán việt: 【chú xạ châm quản】

Đọc nhanh: 注射针管 (chú xạ châm quản). Ý nghĩa là: Ống tiêm.

Ý Nghĩa của "注射针管" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

注射针管 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Ống tiêm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 注射针管

  • volume volume

    - 螺线管 luóxiànguǎn 缠住 chánzhù 注射器 zhùshèqì 启动 qǐdòng 不了 bùliǎo

    - Solenoid ngừng bắn kim phun.

  • volume volume

    - kuài gěi 病人 bìngrén 注射 zhùshè

    - Nhanh chóng tiêm cho bệnh nhân.

  • volume volume

    - 注射 zhùshè le 止痛药 zhǐtòngyào

    - Anh ấy đã tiêm thuốc giảm đau.

  • volume volume

    - 注射 zhùshè le 卡介苗 kǎjièmiáo

    - Cô ấy đã tiêm vắc-xin chống lao.

  • volume volume

    - hái méi 注射 zhùshè 牛痘苗 niúdòumiáo

    - Tôi vẫn chưa tiêm vắc-xin đậu mùa.

  • volume volume

    - 医生 yīshēng gěi 注射 zhùshè le 一针 yīzhēn

    - Bác sĩ tiêm cho tôi một mũi.

  • volume volume

    - 可能 kěnéng shì 注射针 zhùshèzhēn 造成 zàochéng de

    - Có thể là từ kim tiêm dưới da.

  • volume volume

    - 何时 héshí 心肺 xīnfèi 复苏 fùsū huì 用到 yòngdào 装满 zhuāngmǎn 利他 lìtā lín de 注射器 zhùshèqì le

    - Từ khi nào mà hô hấp nhân tạo cần một ống tiêm chứa đầy ritalin?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+7 nét)
    • Pinyin: Shè , Yè , Yì
    • Âm hán việt: Dạ , Dịch , Xạ
    • Nét bút:ノ丨フ一一一ノ一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HHDI (竹竹木戈)
    • Bảng mã:U+5C04
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhòu , Zhù
    • Âm hán việt: Chú
    • Nét bút:丶丶一丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EYG (水卜土)
    • Bảng mã:U+6CE8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin: Guǎn
    • Âm hán việt: Quản
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶丶フ丨フ一フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HJRR (竹十口口)
    • Bảng mã:U+7BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Kim 金 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Châm , Trâm
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCJ (重金十)
    • Bảng mã:U+9488
    • Tần suất sử dụng:Rất cao