泥子 nì zi
volume volume

Từ hán việt: 【nê tử】

Đọc nhanh: 泥子 (nê tử). Ý nghĩa là: mát-tít; sơn lót, loại sơn lót.

Ý Nghĩa của "泥子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

泥子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. mát-tít; sơn lót

油漆木器或铁器时为了使表面平整而涂抹的泥状物,通常用桐油、石膏、松香等制成也作腻子

✪ 2. loại sơn lót

油漆木器或铁器时为了使表面平整而涂抹的泥状物, 通常用桐油、石膏、松香等制成

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泥子

  • volume volume

    - 古代 gǔdài de 孩子 háizi 常玩 chángwán 泥巴 níbā

    - Trẻ con xưa thường chơi bùn đất.

  • volume volume

    - 泥丸 níwán zài 孩子 háizi 手中 shǒuzhōng 把玩 bǎwán

    - Viên bùn trong tay trẻ em.

  • volume volume

    - 炉子 lúzi 泥一泥 níyīní

    - Đem cái lò đắp lại.

  • volume volume

    - 马蹄 mǎtí zi zài 地上 dìshàng

    - Móng ngựa dẫm lên bùn đất.

  • volume volume

    - 大伙 dàhuǒ yòng 死劲儿 sǐjìnger lái 终于 zhōngyú 车子 chēzi 拉出 lāchū le 泥坑 níkēng

    - mọi người dùng hết sức để kéo, cuối cùng đã kéo được xe ra khỏi đầm lầy.

  • volume volume

    - 泥坨子 nítuózi

    - đống bùn

  • volume volume

    - chān le 沙子 shāzi dào 水泥 shuǐní zhōng

    - Tôi trộn cát vào xi măng.

  • volume volume

    - 沙子 shāzi 水泥 shuǐní 混合 hùnhé zài 一起 yìqǐ

    - Anh ấy mang cát và xi măng trộn vào nhau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Ní , Nǐ , Nì , Niè , Nìng
    • Âm hán việt: , Nễ , Nệ
    • Nét bút:丶丶一フ一ノノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ESP (水尸心)
    • Bảng mã:U+6CE5
    • Tần suất sử dụng:Cao