Đọc nhanh: 泥子 (nê tử). Ý nghĩa là: mát-tít; sơn lót, loại sơn lót.
泥子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mát-tít; sơn lót
油漆木器或铁器时为了使表面平整而涂抹的泥状物,通常用桐油、石膏、松香等制成也作腻子
✪ 2. loại sơn lót
油漆木器或铁器时为了使表面平整而涂抹的泥状物, 通常用桐油、石膏、松香等制成
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泥子
- 古代 的 孩子 常玩 泥巴
- Trẻ con xưa thường chơi bùn đất.
- 泥丸 在 孩子 手中 把玩
- Viên bùn trong tay trẻ em.
- 把 炉子 泥一泥
- Đem cái lò đắp lại.
- 马蹄 子 踏 在 泥 地上
- Móng ngựa dẫm lên bùn đất.
- 大伙 用 死劲儿 来 拉 , 终于 把 车子 拉出 了 泥坑
- mọi người dùng hết sức để kéo, cuối cùng đã kéo được xe ra khỏi đầm lầy.
- 泥坨子
- đống bùn
- 我 搀 了 沙子 到 水泥 中
- Tôi trộn cát vào xi măng.
- 他 把 沙子 和 水泥 混合 在 一起
- Anh ấy mang cát và xi măng trộn vào nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
泥›