volume volume

Từ hán việt: 【nghê】

Đọc nhanh: (nghê). Ý nghĩa là: đầu mối; manh mối, họ Nghê. Ví dụ : - 问题渐露一些倪绪。 Vấn đề dần lộ ra một vài đầu mối.. - 案件有了些端倪。 Vụ án có một vài manh mối.. - 这位老师姓倪吗? Thầy giáo này họ Nghê phải không?

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đầu mối; manh mối

事情的眉目;头绪;边际

Ví dụ:
  • volume volume

    - 问题 wèntí 渐露 jiànlù 一些 yīxiē 倪绪 níxù

    - Vấn đề dần lộ ra một vài đầu mối.

  • volume volume

    - 案件 ànjiàn yǒu le xiē 端倪 duānní

    - Vụ án có một vài manh mối.

✪ 2. họ Nghê

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这位 zhèwèi 老师 lǎoshī xìng ma

    - Thầy giáo này họ Nghê phải không?

  • volume volume

    - shuō 自己 zìjǐ 姓倪 xìngní

    - Anh ấy nói mình họ Nghê.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 莫测 mòcè 端倪 duānní

    - không lường được đầu mối

  • volume volume

    - 案件 ànjiàn yǒu le xiē 端倪 duānní

    - Vụ án có một vài manh mối.

  • volume volume

    - 略有 lüèyǒu 端倪 duānní

    - có chút manh mối

  • volume volume

    - 端倪 duānní 渐显 jiànxiǎn

    - dần có manh mối.

  • volume volume

    - shuō 自己 zìjǐ 姓倪 xìngní

    - Anh ấy nói mình họ Nghê.

  • volume volume

    - 这位 zhèwèi 老师 lǎoshī xìng ma

    - Thầy giáo này họ Nghê phải không?

  • volume volume

    - 问题 wèntí 渐露 jiànlù 一些 yīxiē 倪绪 níxù

    - Vấn đề dần lộ ra một vài đầu mối.

  • volume volume

    - 千变万化 qiānbiànwànhuà 不可端倪 bùkěduānní

    - thiên biến vạn hoá, không thể tìm ra đầu mối.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Ní , Nì
    • Âm hán việt: Nghê
    • Nét bút:ノ丨ノ丨一フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHXU (人竹重山)
    • Bảng mã:U+502A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình