泥人 nírén
volume volume

Từ hán việt: 【nê nhân】

Đọc nhanh: 泥人 (nê nhân). Ý nghĩa là: tượng đất. Ví dụ : - 捏了一个泥人儿。 nặn một hình nhân bằng đất.. - 捏泥人儿。 Nặn hình người.

Ý Nghĩa của "泥人" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

泥人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tượng đất

(泥人儿) 用黏土捏成的人的形象

Ví dụ:
  • volume volume

    - niē le 一个 yígè 泥人儿 níréner

    - nặn một hình nhân bằng đất.

  • volume volume

    - niē 泥人儿 níréner

    - Nặn hình người.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泥人

  • volume volume

    - 躺平 tǎngpíng zài 年轻人 niánqīngrén zhōng hěn 流行 liúxíng

    - "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.

  • volume volume

    - niē 泥人儿 níréner

    - Nặn hình người.

  • volume volume

    - zhè rén 性格 xìnggé 有点 yǒudiǎn

    - Tính cách người này có chút cố chấp.

  • volume volume

    - 《 忆江南 yìjiāngnán lìng 令人 lìngrén 陶醉 táozuì

    - "Ỷ Giang Nam Lệnh" làm người say mê.

  • volume volume

    - 工人 gōngrén men 正在 zhèngzài 搅拌 jiǎobàn 水泥 shuǐní

    - Công nhân đang trộn xi măng.

  • volume volume

    - ér 跳进 tiàojìn 水泥 shuǐní de rén

    - Để nhảy vào bồn xi măng cho một cô gái.

  • volume volume

    - niē le 一个 yígè 泥人儿 níréner

    - nặn một hình nhân bằng đất.

  • volume volume

    - 水泥 shuǐní duī zài 外面 wàimiàn 无人过问 wúrénguòwèn

    - đống bùn bên ngoài không ai để ý đến.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Ní , Nǐ , Nì , Niè , Nìng
    • Âm hán việt: , Nễ , Nệ
    • Nét bút:丶丶一フ一ノノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ESP (水尸心)
    • Bảng mã:U+6CE5
    • Tần suất sử dụng:Cao