Đọc nhanh: 泥人 (nê nhân). Ý nghĩa là: tượng đất. Ví dụ : - 捏了一个泥人儿。 nặn một hình nhân bằng đất.. - 捏泥人儿。 Nặn hình người.
泥人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tượng đất
(泥人儿) 用黏土捏成的人的形象
- 捏 了 一个 泥人儿
- nặn một hình nhân bằng đất.
- 捏 泥人儿
- Nặn hình người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泥人
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 捏 泥人儿
- Nặn hình người.
- 这 人 性格 有点 泥
- Tính cách người này có chút cố chấp.
- 《 忆江南 令 》 令人 陶醉
- "Ỷ Giang Nam Lệnh" làm người say mê.
- 工人 们 正在 搅拌 水泥
- Công nhân đang trộn xi măng.
- 而 跳进 水泥 的 人
- Để nhảy vào bồn xi măng cho một cô gái.
- 捏 了 一个 泥人儿
- nặn một hình nhân bằng đất.
- 水泥 堆 在 外面 无人过问
- đống bùn bên ngoài không ai để ý đến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
泥›