volume volume

Từ hán việt: 【nê.nệ.nễ】

Đọc nhanh: (nê.nệ.nễ). Ý nghĩa là: bùn; bùn đất, nhão; nghiền; bột (vật nhão), họ Nê. Ví dụ : - 地上有很多泥。 Trên mặt đất có rất nhiều bùn.. - 鞋子沾满了泥。 Giày dính đầy bùn.. - 出淤泥而不染 Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. bùn; bùn đất

含水的半固体状的土

Ví dụ:
  • volume volume

    - 地上 dìshàng yǒu 很多 hěnduō

    - Trên mặt đất có rất nhiều bùn.

  • volume volume

    - 鞋子 xiézi 沾满 zhānmǎn le

    - Giày dính đầy bùn.

  • volume volume

    - 出淤泥而不染 chūyūníérbùrǎn

    - Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. nhão; nghiền; bột (vật nhão)

半固体状的像泥的东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan chī 土豆泥 tǔdòuní

    - Tôi thích ăn khoai tây nghiền.

  • volume volume

    - 宝宝 bǎobǎo ài chī 苹果 píngguǒ

    - Trẻ rất thích ăn bột táo.

✪ 3. họ Nê

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我姓 wǒxìng

    - Tôi họ Nê.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 泥 + Danh từ(地/娃娃/屋子/墙)

Ví dụ:
  • volume

    - 她家 tājiā de 房子 fángzi shì 泥墙 níqiáng

    - Nhà cô ấy là tường bùn.

  • volume

    - zuò le 几个 jǐgè 泥娃娃 níwáwa

    - Cô ấy làm vài con búp bê bùn.

✪ 2. Động từ(有/玩/沾满)+ 泥

Ví dụ:
  • volume

    - 小孩子 xiǎoháizi zài 外面 wàimiàn 玩泥 wánní

    - Trẻ em đang chơi trong bùn bên ngoài.

  • volume

    - de liǎn dōu 沾满 zhānmǎn le

    - Mặt anh ấy dính đầy bùn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - chuài le 泥巴 níbā

    - Anh ấy giẫm lên bùn.

  • volume volume

    - 马蹄 mǎtí zi zài 地上 dìshàng

    - Móng ngựa dẫm lên bùn đất.

  • volume volume

    - zhèng 认真 rènzhēn 地泥 dìní 墙壁 qiángbì

    - Anh ấy đang chăm chỉ trát lại bức tường.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 通过 tōngguò 齐膝 qíxī de 烂泥 lànní 堆积物 duījīwù 磕磕绊绊 kēkebànbàn 来到 láidào 遇难者 yùnànzhě 身旁 shēnpáng

    - Họ phải vượt qua những cục bùn đến gối và đống đồ chất đống để đến gần nạn nhân.

  • volume volume

    - 浑身 húnshēn dōu shì

    - Anh ấy cả người toàn là bùn.

  • volume volume

    - 离家出走 líjiāchūzǒu hòu 如同 rútóng 泥牛入海 níniúrùhǎi bān 从此 cóngcǐ 不见踪影 bújiànzōngyǐng

    - Sau khi anh ta bỏ nhà đi, anh ta giống như một con bò bùn xuống biển, từ đó không bao giờ nhìn thấy anh ta.

  • volume volume

    - de liǎn dōu 沾满 zhānmǎn le

    - Mặt anh ấy dính đầy bùn.

  • - de 打法 dǎfǎ 特别 tèbié 适合 shìhé zài 地球 dìqiú 场上 chǎngshàng 进行 jìnxíng

    - Lối chơi của anh ấy rất phù hợp với việc thi đấu trên sân đất nện.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Ní , Nǐ , Nì , Niè , Nìng
    • Âm hán việt: , Nễ , Nệ
    • Nét bút:丶丶一フ一ノノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ESP (水尸心)
    • Bảng mã:U+6CE5
    • Tần suất sử dụng:Cao