Đọc nhanh: 泥 (nê.nệ.nễ). Ý nghĩa là: bùn; bùn đất, nhão; nghiền; bột (vật nhão), họ Nê. Ví dụ : - 地上有很多泥。 Trên mặt đất có rất nhiều bùn.. - 鞋子沾满了泥。 Giày dính đầy bùn.. - 出淤泥而不染 Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn.
泥 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bùn; bùn đất
含水的半固体状的土
- 地上 有 很多 泥
- Trên mặt đất có rất nhiều bùn.
- 鞋子 沾满 了 泥
- Giày dính đầy bùn.
- 出淤泥而不染
- Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. nhão; nghiền; bột (vật nhão)
半固体状的像泥的东西
- 我 喜欢 吃 土豆泥
- Tôi thích ăn khoai tây nghiền.
- 宝宝 爱 吃 苹果 泥
- Trẻ rất thích ăn bột táo.
✪ 3. họ Nê
姓
- 我姓 泥
- Tôi họ Nê.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 泥
✪ 1. 泥 + Danh từ(地/娃娃/屋子/墙)
- 她家 的 房子 是 泥墙
- Nhà cô ấy là tường bùn.
- 她 做 了 几个 泥娃娃
- Cô ấy làm vài con búp bê bùn.
✪ 2. Động từ(有/玩/沾满)+ 泥
- 小孩子 在 外面 玩泥
- Trẻ em đang chơi trong bùn bên ngoài.
- 他 的 脸 都 沾满 了 泥
- Mặt anh ấy dính đầy bùn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泥
- 他 踹 了 泥巴
- Anh ấy giẫm lên bùn.
- 马蹄 子 踏 在 泥 地上
- Móng ngựa dẫm lên bùn đất.
- 他 正 认真 地泥 墙壁
- Anh ấy đang chăm chỉ trát lại bức tường.
- 他们 须 通过 齐膝 的 烂泥 和 堆积物 磕磕绊绊 来到 遇难者 身旁
- Họ phải vượt qua những cục bùn đến gối và đống đồ chất đống để đến gần nạn nhân.
- 他 浑身 都 是 泥
- Anh ấy cả người toàn là bùn.
- 他 离家出走 后 , 如同 泥牛入海 般 , 从此 不见踪影
- Sau khi anh ta bỏ nhà đi, anh ta giống như một con bò bùn xuống biển, từ đó không bao giờ nhìn thấy anh ta.
- 他 的 脸 都 沾满 了 泥
- Mặt anh ấy dính đầy bùn.
- 他 的 打法 特别 适合 在 泥 地球 场上 进行
- Lối chơi của anh ấy rất phù hợp với việc thi đấu trên sân đất nện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
泥›