volume volume

Từ hán việt: 【khế.khiết.khất.tiết】

Đọc nhanh: (khế.khiết.khất.tiết). Ý nghĩa là: khế; văn khế; bằng khoán, chữ khắc, hợp nhau; hợp ý nhau; ăn ý nhau; tương hợp. Ví dụ : - 地契证明土地归属。 Địa khế chứng minh quyền sở hữu đất.. - 房契确定房产所有。 Phòng khế xác định sở hữu nhà.. - 铜器契藏着古老故事。 Chữ khắc trên đồ đồng chứa chuyện cổ xưa.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. khế; văn khế; bằng khoán

买卖房地产等的文书,也是所有权的凭证

Ví dụ:
  • volume volume

    - 地契 dìqì 证明 zhèngmíng 土地 tǔdì 归属 guīshǔ

    - Địa khế chứng minh quyền sở hữu đất.

  • volume volume

    - 房契 fángqì 确定 quèdìng 房产 fángchǎn 所有 suǒyǒu

    - Phòng khế xác định sở hữu nhà.

✪ 2. chữ khắc

刻的文字

Ví dụ:
  • volume volume

    - 铜器 tóngqì 契藏 qìcáng zhe 古老 gǔlǎo 故事 gùshì

    - Chữ khắc trên đồ đồng chứa chuyện cổ xưa.

  • volume volume

    - 石碑 shíbēi 契是 qìshì 历史 lìshǐ de 痕迹 hénjì

    - Chữ khắc trên bia đá là dấu vết lịch sử.

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hợp nhau; hợp ý nhau; ăn ý nhau; tương hợp

投合

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen liǎng 十分 shífēn 契合 qìhé

    - Hai người họ cực hợp nhau.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen liǎng 性格 xìnggé 很契 hěnqì

    - Tính cách chúng tôi rất hợp nhau.

  • volume volume

    - 朋友 péngyou 意气 yìqì 相契 xiāngqì

    - Bạn bè tính khí hợp nhau.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. khắc (bằng dao)

用刀雕刻

Ví dụ:
  • volume volume

    - 认真 rènzhēn 地契 dìqì 木头 mùtou

    - Anh ấy chăm chỉ khắc gỗ.

  • volume volume

    - 契石 qìshí 成碑 chéngbēi 容易 róngyì

    - Khắc đá thành bia không dễ dàng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 地契 dìqì 证明 zhèngmíng 土地 tǔdì 归属 guīshǔ

    - Địa khế chứng minh quyền sở hữu đất.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 签署 qiānshǔ le 契约 qìyuē

    - Chúng tôi đã ký hợp đồng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen liǎng 性格 xìnggé 很契 hěnqì

    - Tính cách chúng tôi rất hợp nhau.

  • volume volume

    - 契约 qìyuē shàng de 很大 hěndà

    - Chữ kỹ trên hợp đồng rất to.

  • volume volume

    - 契约 qìyuē 双方 shuāngfāng 签名 qiānmíng

    - Hợp đồng cần chữ ký của hai bên.

  • volume volume

    - 契机 qìjī 当作 dàngzuò xīn 开始 kāishǐ

    - Cô ấy coi thời cơ là một khởi đầu mới.

  • volume volume

    - 从未 cóngwèi 错过 cuòguò 任何 rènhé 契机 qìjī

    - Cô ấy chưa bao giờ bỏ lỡ thời cơ nào.

  • volume volume

    - 铜器 tóngqì 契藏 qìcáng zhe 古老 gǔlǎo 故事 gùshì

    - Chữ khắc trên đồ đồng chứa chuyện cổ xưa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đại 大 (+6 nét)
    • Pinyin: Qì , Qiè , Xiè
    • Âm hán việt: Khiết , Khất , Khế , Tiết
    • Nét bút:一一一丨フノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QHK (手竹大)
    • Bảng mã:U+5951
    • Tần suất sử dụng:Cao