Đọc nhanh: 泡泡纱 (phao phao sa). Ý nghĩa là: Vải sọc nhăn, vải kếp.
泡泡纱 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Vải sọc nhăn
泡泡纱是棉织物中具有特殊外观风格特征的织物,采用轻薄平纹细布加工而成。布面呈现均匀密布凸凹不平的小泡泡,穿着时不贴身,有凉爽感,适合做妇女夏季的各式服装。用泡泡纱做的衣服,优点是洗后不用熨烫,缺点则为经多次搓洗,泡泡会逐渐平坦。特别是洗涤时,不宜用热水泡,也不宜用力搓洗和拧绞,以免影响泡泡牢度。
✪ 2. vải kếp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泡泡纱
- 农村 孩子 最爱 的 刺泡儿
- Trẻ con nông thôn thích nhất là quả mâm xôi.
- 他 正在 泡 方便面
- Anh ấy đang pha mì ăn liền.
- 先 烧水 , 再 泡茶 , 最后 品尝
- Đun nước sôi trước, sau đó pha trà, cuối cùng thưởng thức.
- 他种 了 很多 泡桐
- Anh ấy đã trồng rất nhiều cây bào đồng.
- 他 在 网吧 泡 了 一天
- Anh ấy ở quán net cả ngày.
- 他 的 泡妞 方式 很 特别
- Cách tán gái của anh ấy rất đặc biệt.
- 保温杯 里 泡 枸杞 也 成为 当下 许多 人 常用 的 养生 方式 之一
- Ngâm rượu kỉ tử trong bình chân không cũng đã trở thành một trong những cách phổ biến nhất để duy trì sức khỏe hiện nay.
- 他 说 他 想 泡 我 , 这 让 我 很 惊讶
- Anh ấy nói anh ấy muốn đùa giỡn tôi, điều này này làm tôi rất ngạc nhiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
泡›
纱›