泛神论 fànshénlùn
volume volume

Từ hán việt: 【phiếm thần luận】

Đọc nhanh: 泛神论 (phiếm thần luận). Ý nghĩa là: phiếm thần luận; thuyết phiếm thần (một loại lý luận triết học cho rằng, Thần không tồn tại ngoài tự nhiên, tự nhiên chính là biểu hiện của Thần, có một số nhà triết học đã từng dùng hình thức của thuyết phiếm thần để thể hiện chủ nghĩa duy vật. Sau này trở thành chủ nghĩa duy tâm về tôn giáo, khoa học, cho rằng thế giới tồn tại trong Thần.); đa thần luận.

Ý Nghĩa của "泛神论" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

泛神论 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phiếm thần luận; thuyết phiếm thần (một loại lý luận triết học cho rằng, Thần không tồn tại ngoài tự nhiên, tự nhiên chính là biểu hiện của Thần, có một số nhà triết học đã từng dùng hình thức của thuyết phiếm thần để thể hiện chủ nghĩa duy vật. Sau này trở thành chủ nghĩa duy tâm về tôn giáo, khoa học, cho rằng thế giới tồn tại trong Thần.); đa thần luận

一种哲学理论,主张神不 存在于自然之外,自然便是神的体现在有些哲学家那里,曾用泛神论的形式表达唯物主义的自然观后 来变成企图调和科学和宗教的唯心主义哲学,认为世界存在于神之中; 认为自然与神, 本质上为一体, 世界万物不外乎神的表现的理论代表学者有布鲁诺和史宾诺沙或称为"万有神论"

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泛神论

  • volume volume

    - shì 无神论者 wúshénlùnzhě

    - Tôi là một người vô thần.

  • volume volume

    - shì 无神论者 wúshénlùnzhě

    - Tôi là một người vô thần.

  • volume volume

    - 不是 búshì 无神论者 wúshénlùnzhě ma

    - Bạn không phải là người vô thần sao?

  • volume volume

    - 幸好 xìnghǎo shì 无神论者 wúshénlùnzhě

    - Cảm ơn chúa tôi là một người vô thần.

  • volume volume

    - 空泛 kōngfàn de 议论 yìlùn

    - bàn luận rỗng tuếch.

  • volume volume

    - 人家 rénjiā méi 议论 yìlùn bié 那么 nàme 疑神疑鬼 yíshényíguǐ de

    - mọi người không có bàn tán về anh, đừng có đa nghi như thế.

  • volume volume

    - huì shuō shì 无神论者 wúshénlùnzhě ma

    - Bạn sẽ nói rằng bạn là một người vô thần?

  • volume volume

    - 他们 tāmen zhèng 争论 zhēnglùn 神学 shénxué shàng de 问题 wèntí

    - Họ đang tranh luận về các vấn đề về thần học.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Fá , Fán , Fàn , Fěng
    • Âm hán việt: Phiếm , Phủng
    • Nét bút:丶丶一ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHIO (水竹戈人)
    • Bảng mã:U+6CDB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēn , Shén
    • Âm hán việt: Thần
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFLWL (戈火中田中)
    • Bảng mã:U+795E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún , Lùn
    • Âm hán việt: Luân , Luận
    • Nét bút:丶フノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVOP (戈女人心)
    • Bảng mã:U+8BBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao