Đọc nhanh: 法器 (pháp khí). Ý nghĩa là: nhạc cụ của thầy tu; nhạc cụ của đạo sĩ.
法器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhạc cụ của thầy tu; nhạc cụ của đạo sĩ
和尚、道士等举行宗教仪式时所用的器物,如钟、鼓、铙、钹、木鱼和瓶、钵、杖等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 法器
- 一色 的 江西 瓷器
- toàn đồ gốm Giang Tây.
- 一盘 机器
- Một cỗ máy.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 我们 用 电脑 取代 了 老式 的 加法 计算器
- Chúng tôi đã thay thế máy tính cũ bằng máy tính.
- 一定 还有 别的 办法 能 救出 我 的 朋友
- Chắc chắn có một cách khác để giải cứu những người bạn của tôi.
- 一些 最佳人选 来自 美利坚合众国 专事 就业 法 的 法庭
- Một số ứng cử viên tốt nhất đến từ các tòa án của Hoa Kỳ chuyên về luật việc làm
- 司法 机器 运转 良好
- Hệ thống tư pháp hoạt động tốt.
- 破旧 的 机器 已经 无法 使用 了
- Máy móc cũ kỹ đã không còn sử dụng được nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
法›