Đọc nhanh: 法堂 (pháp đường). Ý nghĩa là: công đường, nơi giảng đạo; nơi thuyết pháp.
法堂 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. công đường
旧时指官吏审理案件的地方;公堂
✪ 2. nơi giảng đạo; nơi thuyết pháp
讲说佛法的场所
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 法堂
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 三条 弄堂
- ba cái ngõ.
- 三堂 内景
- ba cảnh trong nhà.
- 三槐堂 位于 城西
- Tam Hoài Đường ở phía tây thành.
- 食堂 里 总是 变法儿 把 伙食 搞 得 好 一些
- Nhà ăn luôn tìm cách để thức ăn nấu ngon hơn
- 一人 一个 说法 , 听得 我 发蒙
- mỗi người nói một cách, khiến tôi mù tịt.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 麻辣 牛油 火锅 底料 的 做法
- Cách làm nước lẩu cay cô đặc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
堂›
法›