法律学 fǎlǜ xué
volume volume

Từ hán việt: 【pháp luật học】

Đọc nhanh: 法律学 (pháp luật học). Ý nghĩa là: Môn pháp luật; luật học.

Ý Nghĩa của "法律学" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

法律学 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Môn pháp luật; luật học

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 法律学

  • volume volume

    - 既学 jìxué le 英语 yīngyǔ xué le 法语 fǎyǔ

    - Anh ấy học cả tiếng Anh và tiếng Pháp.

  • volume volume

    - 不理 bùlǐ 法律 fǎlǜ de 约束 yuēshù

    - Anh ta coi thường sự ràng buộc của pháp luật.

  • volume volume

    - jīng 国会 guóhuì 批准 pīzhǔn 法律 fǎlǜ jiāng 无效 wúxiào

    - Chưa được Quốc hội phê duyệt, luật sẽ không có hiệu lực.

  • volume volume

    - zài niàn 法学院 fǎxuéyuàn

    - Anh ấy học trường luật.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào 教育 jiàoyù 学生 xuésheng 遵守 zūnshǒu 法律 fǎlǜ

    - Nhà trường giáo dục học sinh tuân thủ pháp luật.

  • volume volume

    - 就是 jiùshì 法庭 fǎtíng 特派 tèpài 律师 lǜshī 项目 xiàngmù

    - Đó là Người Biện Hộ Đặc Biệt do Tòa Chỉ Định.

  • volume volume

    - zài 学习 xuéxí 法律 fǎlǜ 专业 zhuānyè

    - Anh ấy đang học ngành luật.

  • volume volume

    - 学习 xuéxí 书法 shūfǎ 已有 yǐyǒu 十年 shínián

    - Anh ấy học thư pháp đã mười năm rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+6 nét)
    • Pinyin: Lǜ , Lù
    • Âm hán việt: Luật
    • Nét bút:ノノ丨フ一一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOLQ (竹人中手)
    • Bảng mã:U+5F8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Pháp
    • Nét bút:丶丶一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EGI (水土戈)
    • Bảng mã:U+6CD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao