Đọc nhanh: 法定代表人 (pháp định đại biểu nhân). Ý nghĩa là: (luật) đại diện theo pháp luật của công ty (ví dụ: chủ tịch hội đồng quản trị công ty, hiệu trưởng trường học, v.v.).
法定代表人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (luật) đại diện theo pháp luật của công ty (ví dụ: chủ tịch hội đồng quản trị công ty, hiệu trưởng trường học, v.v.)
(law) legal representative of a corporation (e.g. chairman of the board of a company, principal of a school etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 法定代表人
- 代表 们 按照 指定 席次 入座
- các đại biểu vào chỗ ngồi theo thứ tự qui định.
- 大龄青年 ( 指 超过 法定 婚龄 较 多 的 未婚 青年人 )
- quá lứa; lỡ thì (chỉ thanh niên đã qua tuổi kết hôn)
- 法定人数
- số người luật định
- 我 不能 代表 他作 决定
- Tôi không thể đại diện anh ấy đưa ra quyết định.
- 定期 召开 代表大会
- định ngày họp đại hội đại biểu.
- 仲裁 人当 调解人 无法 解决 时 被 指定 解决 争议 的 人
- Trọng tài là người được chỉ định để giải quyết tranh chấp khi người trung gian không thể giải quyết được.
- 庄稼人 都 能 当 代表 , 这 真是 到 了 人民 当家的 年代 啦
- nhà nông đều được làm đại biểu, đây thật sự là thời kỳ làm chủ của người dân.
- 07 年 越南政府 更是 把 雄 王节 法定 为 假日 , 全国 人民 休假 一天
- Năm 2007, chính phủ Việt Nam quy định ngày lễ Vua là ngày lễ, nhân dân cả nước được nghỉ lễ 1 ngày
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
代›
定›
法›
表›