法学院 fǎ xuéyuàn
volume volume

Từ hán việt: 【pháp học viện】

Đọc nhanh: 法学院 (pháp học viện). Ý nghĩa là: trường luật. Ví dụ : - 去上法学院 Đi học luật.

Ý Nghĩa của "法学院" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

法学院 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trường luật

law school

Ví dụ:
  • volume volume

    - shàng 法学院 fǎxuéyuàn

    - Đi học luật.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 法学院

  • volume volume

    - 伯克利 bókèlì 法学院 fǎxuéyuàn 优秀 yōuxiù 毕业生 bìyèshēng

    - Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.

  • volume volume

    - shàng 法学院 fǎxuéyuàn

    - Đi học luật.

  • volume volume

    - 查看 chákàn le 哈佛 hāfó 法学院 fǎxuéyuàn nán 毕业生 bìyèshēng 名录 mínglù

    - Tôi đã truy cập danh bạ cựu sinh viên trường luật Harvard.

  • volume volume

    - 学习成绩 xuéxíchéngjì chà 原因 yuányīn shì 刻苦 kèkǔ 再则 zàizé 学习 xuéxí 方法 fāngfǎ 不对头 búduìtóu

    - thành tích học tập của anh ấy rất kém, nguyên nhân là không chịu nỗ lực, vả lại phương pháp học cũng không đúng.

  • volume volume

    - zài 外贸学院 wàimàoxuéyuàn 执教 zhíjiào 多年 duōnián

    - ông ấy dạy ở học viện ngoại thương nhiều năm rồi.

  • volume volume

    - shàng guò 法学院 fǎxuéyuàn

    - Tôi đã học trường luật.

  • volume volume

    - zài niàn 法学院 fǎxuéyuàn

    - Anh ấy học trường luật.

  • volume volume

    - 在读 zàidú 法学院 fǎxuéyuàn

    - Tôi đang học trường luật.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Pháp
    • Nét bút:丶丶一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EGI (水土戈)
    • Bảng mã:U+6CD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+7 nét)
    • Pinyin: Yuàn
    • Âm hán việt: Viện
    • Nét bút:フ丨丶丶フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLJMU (弓中十一山)
    • Bảng mã:U+9662
    • Tần suất sử dụng:Rất cao