Đọc nhanh: 法轮功 (pháp luân công). Ý nghĩa là: Pháp Luân Công (phong trào tinh thần của Trung Quốc được thành lập vào năm 1992, được chính phủ CHND Trung Hoa coi là một giáo phái).
法轮功 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Pháp Luân Công (phong trào tinh thần của Trung Quốc được thành lập vào năm 1992, được chính phủ CHND Trung Hoa coi là một giáo phái)
Falun Gong (Chinese spiritual movement founded in 1992, regarded as a cult by the PRC government)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 法轮功
- 下功夫 练习 书法
- Bỏ công sức ra luyện tập thư pháp.
- 他 为了 成功 想尽办法
- Anh ấy đã làm mọi thứ có thể để thành công.
- 如果 你 坚持 老办法 , 必然 会 事倍功半
- Nếu bạn vẫn làm theo cách cũ, kết quả sẽ không khả quan.
- 新 方法 奏 了 奇功
- Phương pháp mới đạt được thành tựu kỳ diệu.
- 语法 的 功能 是 表达 意思
- Chức năng của ngữ pháp là biểu đạt ý nghĩa.
- 没有 毅力 就 无法 成功
- Muốn thành công thì phải có ý chí.
- 生死 轮回 是 自然法则
- Sinh tử luân hồi là quy luật tự nhiên.
- 她 的 书法 有 深厚 的 功底
- Kỹ năng thư pháp của cô ấy rất vững chắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
功›
法›
轮›