Đọc nhanh: 法典 (pháp điển). Ý nghĩa là: bộ luật; sách luật; luật điển; điển pháp; pháp điển. Ví dụ : - 我只是希望法典的所有者能让我们 Tôi hy vọng rằng chủ sở hữu sẽ cho chúng tôi
法典 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bộ luật; sách luật; luật điển; điển pháp; pháp điển
经过整理的比较完备、系统的某一类法律的总称,如民法典、刑法典
- 我 只是 希望 法典 的 所有者 能 让 我们
- Tôi hy vọng rằng chủ sở hữu sẽ cho chúng tôi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 法典
- 一人 一个 说法 , 听得 我 发蒙
- mỗi người nói một cách, khiến tôi mù tịt.
- 《 元 典章 》( 书名 , 元朝 的 法令 汇编 )
- Nguyên điển chương (tên sách, biên soạn về pháp luật đời nhà Nguyên.)
- 一种 新 的 基于 区域 特征 的 快速 步态 识别方法
- Một phương pháp nhận dạng nhanh mới dựa trên các đặc điểm của khu vực
- 麻辣 牛油 火锅 底料 的 做法
- Cách làm nước lẩu cay cô đặc
- 2 秒 帮 你 快速 系鞋带 方法
- Phương pháp 2 giây giúp bạn buộc dây giày nhanh chóng
- 用 典型示范 的 方法 推广先进 经验
- dùng phương pháp điển hình để mở rộng kinh nghiệm tiên tiến.
- 我 只是 希望 法典 的 所有者 能 让 我们
- Tôi hy vọng rằng chủ sở hữu sẽ cho chúng tôi
- 一定 还有 别的 办法 能 救出 我 的 朋友
- Chắc chắn có một cách khác để giải cứu những người bạn của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
典›
法›