Đọc nhanh: 双名法 (song danh pháp). Ý nghĩa là: danh pháp nhị thức (phân loại).
双名法 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. danh pháp nhị thức (phân loại)
binomial nomenclature (taxonomy)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双名法
- 按照 猶太 的 法律 , 滿 了 八天 , 孩子 應受 割損 , 遂給 他 起名
- Theo luật của người Do Thái, bé trai sau khi đủ 8 ngày tuổi, nghĩa là đến lúc phải làm lễ cắt bì, sau đó người ta đặt tên cho em.
- 杰西 杀害 的 第一名 死者 是 异卵 双胞胎
- Nạn nhân trước đây của Jesse là một anh em sinh đôi.
- 他 买 了 一双 名牌 鞋
- Anh ấy mua một đôi giày hàng hiệu.
- 不法 厂商 仿冒 名牌商品
- nhà máy bất hợp pháp làm giả nhãn hiệu hàng nổi tiếng.
- 法国 的 美食 非常 有名
- Món ăn của Pháp rất nổi tiếng.
- 如果 没 写 名字 或学 号 , 就 无法 登记 成绩
- Nếu bạn không viết tên hoặc mã số sinh viên, kết quả của bạn sẽ không được đăng ký.
- 法国 美食 全世界 闻名 , 你 有没有 尝过 ?
- Ẩm thực Pháp nổi tiếng trên toàn thế giới. Bạn đã bao giờ thử chưa?
- 他 是 著名 的 书法家
- Anh ấy là nhà thư pháp nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
双›
名›
法›