Đọc nhanh: 法制 (pháp chế). Ý nghĩa là: pháp chế. Ví dụ : - 健全法制 kiện toàn pháp chế. - 增强法制观念 tăng cường quan niệm pháp chế
法制 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. pháp chế
统治阶级按照自己的意志,通过政权机关建立起来的法律制度,包括法律的制定、执行和遵守,是统治阶级实行专政的方法和工具
- 健全法制
- kiện toàn pháp chế
- 增强 法制观念
- tăng cường quan niệm pháp chế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 法制
- 健全法制
- kiện toàn pháp chế
- 增强 法制观念
- tăng cường quan niệm pháp chế
- 他 的 情绪 变得 无法控制
- Tâm trạng của anh ấy trở nên mất kiểm soát.
- 依法炮制
- bào chế thuốc theo lệ
- 敌人 无法 挟制 我们
- Kẻ địch không thể ép buộc chúng ta.
- 我 很 确定 有 抵制 奴隶制 的 法律
- Tôi khá chắc rằng có luật chống chế độ nô lệ.
- 我们 要 严肃 法制
- Chúng ta phải làm cho pháp chế nghiêm minh.
- 当 命运 递给 你 一个 酸 柠檬 时 , 设法 把 它 制造 成甜 的 柠檬汁
- Khi định mệnh đưa cho bạn một quả chanh chua, hãy tìm cách biến nó thành một ly nước chanh ngọt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
法›