Đọc nhanh: 泉华 (tuyền hoa). Ý nghĩa là: thiêu kết (luyện kim).
泉华 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiêu kết (luyện kim)
to sinter (metallurgy)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泉华
- 龙泉驿 ( 在 四川 )
- Long Tuyền Dịch (tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).
- 九泉之下
- dưới chín suối.
- 中华人民共和国 诞生 于 1949 年
- Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa được thành lập vào năm 1949.
- 乔治 · 华盛顿 创建 卡柏 间谍 组织
- George Washington đã tạo ra Culper Spies
- 中国 酒泉 甚至 有 丝绸之路 博物馆
- Thậm chí còn có bảo tàng con đường tơ lụa ở Tửu Tuyền, Trung Quốc.
- 泉水 中有 不少 华
- Trong nước suối có không ít khoáng chất kết tủa.
- 九华山 云海 不但 壮观 而且 变幻 多姿
- Biển mây trên Cửu Hoa sơn không chỉ kỳ vĩ mà còn biến hóa khôn lường
- 这个 城市 的 公园 以 其 华丽 的 喷泉 而 著名
- Công viên của thành phố này nổi tiếng với các đài phun nước tráng lệ của nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
华›
泉›