Đọc nhanh: 法商 (pháp thương). Ý nghĩa là: "chỉ số pháp lý" (LQ), một thước đo về nhận thức và kiến thức của một người về luật pháp và tiêu chuẩn ứng xử danh dự của một người. Ví dụ : - 不法商人销售伪劣商 品坑害消费者。 Con buôn bất chính, bán hàng giả làm hại người tiêu dùng.. - 不法商人逃税、漏税。 những người kinh doanh bất hợp pháp trốn thuế, lậu thuế.
法商 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. "chỉ số pháp lý" (LQ), một thước đo về nhận thức và kiến thức của một người về luật pháp và tiêu chuẩn ứng xử danh dự của một người
"legal quotient" (LQ), a measure of one's awareness and knowledge of the law and one's standard of honorable conduct
- 不法 商人 销售 伪劣 商 品 坑害 消费者
- Con buôn bất chính, bán hàng giả làm hại người tiêu dùng.
- 不法 商人 逃税 、 漏税
- những người kinh doanh bất hợp pháp trốn thuế, lậu thuế.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 法商
- 不法 商人 逃税 、 漏税
- những người kinh doanh bất hợp pháp trốn thuế, lậu thuế.
- 我们 应当 共同商定 处理 办法
- Chúng ta nên cùng nhau thỏa thuận biện pháp xử lý.
- 合并 两个 或 多个 商业 上 的 利益集团 或 法人 团体 的 合并
- Kết hợp hai hoặc nhiều tập đoàn lợi ích kinh doanh hoặc tổ chức pháp nhân.
- 商品 用法 可 看 说明书
- Cách dùng của hàng hoá có thể xem sách hướng dẫn.
- 商是 除法 的 结果
- Thương là kết quả của phép chia.
- 不法 厂商 仿冒 名牌商品
- nhà máy bất hợp pháp làm giả nhãn hiệu hàng nổi tiếng.
- 大家 商量 了 许久 , 才 想 出个 办法 来
- mọi người bàn bạc hồi lâu, mới nghĩ ra được cách giải quyết.
- 不法 商人 销售 伪劣 商 品 坑害 消费者
- Con buôn bất chính, bán hàng giả làm hại người tiêu dùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
商›
法›