Đọc nhanh: 泄私愤 (tiết tư phẫn). Ý nghĩa là: hành động vì ác ý (đặc biệt là tội phạm), trút giận cá nhân.
泄私愤 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hành động vì ác ý (đặc biệt là tội phạm)
to act out of malice (esp. of crime)
✪ 2. trút giận cá nhân
to vent personal spite
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泄私愤
- 中饱私囊
- đút túi riêng; bỏ túi riêng.
- 发 泄私愤
- sinh lòng căm tức cá nhân
- 泄露 他人 的 隐私 是 很 无耻 。
- Tiết lộ sự riêng tư của người khác rất vô sỉ.
- 他 宣泄 了 他 的 愤怒
- Anh ấy đã bộc lộ sự tức giận của mình.
- 义愤 之情 跃然纸上
- nỗi uất hận bừng bừng hiện lên trang giấy.
- 为什么 你 气愤 我 啊 ?
- Tại sao em tức giận với anh?
- 发泄 心中 郁积 的 愤怒
- giải toả phẫn nộ dồn nén trong lòng.
- 专制政府 的 死穴 就 在于 其治下 民众 的 情绪 没有 一个 宣泄 口
- Điểm chết người của chính quyền chuyên chế là không có lối thoát cho cảm xúc của người dân dưới sự cai trị của nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
愤›
泄›
私›