Đọc nhanh: 法国人 (pháp quốc nhân). Ý nghĩa là: Người Pháp. Ví dụ : - 他是法国人。 Anh ấy là người Pháp.. - 你是法国人吗? Cậu là người Pháp phải không?. - 他不是法国人。 Anh ấy không phải người Pháp.
法国人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người Pháp
一群居住在西欧的族群或民族
- 他 是 法国人
- Anh ấy là người Pháp.
- 你 是 法国人 吗 ?
- Cậu là người Pháp phải không?
- 他 不是 法国人
- Anh ấy không phải người Pháp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 法国人
- 他 不是 法国人
- Anh ấy không phải người Pháp.
- 他 是 法国人
- Anh ấy là người Pháp.
- 学习 外国 的 经验 , 要 懂得 结合 , 不能 抄袭 别人 的 做法
- Khi học kinh nghiệm của nước ngoài phải biết kết hợp, không sao chép cách làm của người khác.
- 据说 法国人 是 世界 上 最好 的 园丁
- Người ta nói rằng người Pháp là những người làm vườn giỏi nhất trên thế giới.
- 英国人 对 征收 旅游 税有 什么 看法 ?
- Người Anh nghĩ gì về thuế du lịch?
- 这个 数字 约 为 法国 总人口 的 三分之一
- Con số này xấp xỉ một phần ba tổng dân số của Pháp.
- 07 年 越南政府 更是 把 雄 王节 法定 为 假日 , 全国 人民 休假 一天
- Năm 2007, chính phủ Việt Nam quy định ngày lễ Vua là ngày lễ, nhân dân cả nước được nghỉ lễ 1 ngày
- 现时 去 国营企业 就职 的 想法 对 年青人 没有 多大 吸引力
- Ý tưởng làm việc tại các doanh nghiệp nhà nước hiện nay không có nhiều sức hấp dẫn đối với người trẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
国›
法›