Đọc nhanh: 沾边 (triêm biên). Ý nghĩa là: dính dáng; tiếp xúc, sát thực tế; sát sự thật. Ví dụ : - 这项工作他还没沾边儿。 công việc này anh ấy vẫn chưa làm đến.. - 他唱的这几句还沾边儿。 mấy câu anh ấy hát cũng tạm được.
沾边 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dính dáng; tiếp xúc
(沾边儿) 略有接触
- 这项 工作 他 还 没 沾边儿
- công việc này anh ấy vẫn chưa làm đến.
✪ 2. sát thực tế; sát sự thật
(沾边儿) 接近事实或事物应有的样子
- 他 唱 的 这 几句 还 沾边儿
- mấy câu anh ấy hát cũng tạm được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沾边
- 上 了 大路 , 要 挨边 走
- ra đường cái, phải đi sát lề
- 三角形 的 底边
- đường đáy hình tam giác
- 齐着 边儿 画 一道 线
- Vẽ một đường dọc theo cạnh.
- 这项 工作 他 还 没 沾边儿
- công việc này anh ấy vẫn chưa làm đến.
- 他 唱 的 这 几句 还 沾边儿
- mấy câu anh ấy hát cũng tạm được.
- 上边 没 说话 , 底下人 不好 做主
- cấp trên không nói gì, cấp dưới không thể tự quyết được.
- 上边 有个 小洞
- Phía trên có một cái lỗ nhỏ.
- 一边 给 得梅因 的 奶牛 挤奶
- Giữa những con bò vắt sữa ở Des Moines
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
沾›
边›