Đọc nhanh: 金融衍生 (kim dung diễn sinh). Ý nghĩa là: phái sinh (Trong giao dịch kinh tế; phái sinh (tiếng Anh: derivative) là một dạng hợp đồng dựa trên giá trị của các tài sản cơ sở khác nhau như tài sản; chỉ số; lãi suất hay cổ phiếu (giấy tờ có giá) – bản thân nó không có giá trị nội tại.).
金融衍生 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phái sinh (Trong giao dịch kinh tế; phái sinh (tiếng Anh: derivative) là một dạng hợp đồng dựa trên giá trị của các tài sản cơ sở khác nhau như tài sản; chỉ số; lãi suất hay cổ phiếu (giấy tờ có giá) – bản thân nó không có giá trị nội tại.)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金融衍生
- 她 是 金融 专家
- Cô ấy là chuyên gia tài chính.
- 他们 不 经 对冲 就 把 一半 资产 投资 了 衍生品
- Họ đặt một nửa danh mục đầu tư của mình vào các công cụ phái sinh mà không cần bảo hiểm rủi ro?
- 张 先生 写文章 向来 态度 严谨 , 惜墨如金
- Trương tiên sinh trước nay viết văn đều rất cẩn thận.
- 发挥 金融机构 在 经济 发展 中 的 杠杆作用
- phát huy tác dụng cân bằng của cơ cấu tài chính trong phát triển nền kinh tế.
- 他们 的 生活 只是 敷衍
- Cuộc sống của họ chỉ là tạm bợ.
- 我 没有 研究 过 金融
- Tôi chưa từng nghiên cứu qua tài chính.
- 她 是 金融界 的 明星 人物
- Cô ấy là nhân vật nổi bật trong ngành tài chính.
- 他 和 他 女友 都 是 学 金融 的
- Anh và bạn gái đều học tài chính.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
生›
融›
衍›
金›