Đọc nhanh: 油症 (du chứng). Ý nghĩa là: Bệnh Yusho hay bệnh Yu-cheng, ngộ độc hàng loạt do dầu cám gạo ở miền bắc Kyushu, Nhật Bản (1968), và ở Đài Loan (1979).
油症 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bệnh Yusho hay bệnh Yu-cheng, ngộ độc hàng loạt do dầu cám gạo ở miền bắc Kyushu, Nhật Bản (1968), và ở Đài Loan (1979)
Yusho disease or Yu-cheng disease, mass poisoning caused by rice bran oil in northern Kyushu, Japan (1968), and in Taiwan (1979)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 油症
- 从 石油 中 可以 提取 出菲
- Có thể chiết xuất phenanthrene từ dầu mỏ.
- 人 面对 爱情 或者 错误 总是 像 患 了 失忆症 一样
- Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ
- 黑油油 的 头发
- tóc đen nhánh
- 从 油页岩 中 提取 石油
- từ đá dầu chiết xuất ra dầu hoả.
- 为何 不能 治 乳糖 不耐症
- Tại sao họ không thể làm điều gì đó về chứng không dung nạp lactose?
- 今天 的 晚餐 是 耗油 猪肉 炒 青椒
- Bữa tối hôm nay là thịt lợn xào tiêu xanh.
- 亨廷顿 舞蹈 症是 种 遗传性 大脑 紊乱
- Huntington là một chứng rối loạn não di truyền không thể chữa khỏi
- 他 一 闻到 汽油味 就 干 哕
- Anh ấy hễ ngửi thấy mùi xăng là mắc ói.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
油›
症›