Đọc nhanh: 油水 (du thuỷ). Ý nghĩa là: chất béo; chất dầu, béo bở (thường chỉ những thu nhập không chính đáng); chẽ, tiền bẩn (thu nhập không chính đáng); bổng ngoại. Ví dụ : - 捞油水 vơ được một món béo bở; kiếm chác.
油水 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. chất béo; chất dầu
指饭菜里所含的脂肪质
✪ 2. béo bở (thường chỉ những thu nhập không chính đáng); chẽ
比喻可以利已的好处 (多指不正当的额外收入)
- 捞油水
- vơ được một món béo bở; kiếm chác.
✪ 3. tiền bẩn (thu nhập không chính đáng); bổng ngoại
✪ 4. xôm
指可剽窃或沾润的利益
✪ 5. xơ múi
可沾润之利益
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 油水
- 迷迭香 油用 於 身體 上 的 香水 或 使 一個 房間 發出 的 香氣
- Dầu hương thảo được sử dụng như một loại nước hoa trên cơ thể hoặc làm hương thơm trong phòng.
- 捞油水
- vơ được một món béo bở; kiếm chác.
- 油水 肥厚
- nhiều dầu mỡ; lợi nhuận nhiều.
- 油浮 在 水上
- Dầu nổi trên mặt nước.
- 油和水 混合
- Dầu và nước lẫn lộn.
- 油浮 在 水上
- Dầu nổi trên mặt nước.
- 一湾 湖水 很 清澈
- Một eo hồ nước rất trong.
- 一锅 水 在 沸腾
- Một nồi nước đang sôi sùng sục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
油›