Đọc nhanh: 油位计 (du vị kế). Ý nghĩa là: Bộ chỉ mức dầu.
油位计 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bộ chỉ mức dầu
油位计(oil level indicator)是1998年公布的电气工程名词。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 油位计
- 这个 单位 在 招聘 会计
- Đơn vị này đang tuyển kế toán.
- 我们 将 向 各位 介绍 分身 的 设计者
- Tôi muốn giới thiệu với bạn kiến trúc sư của Myclone.
- 他 是 位 时装 设计师
- Anh ấy là một nhà thiết kế thời trang.
- 油轮 需求量 下降 使 造船业 成千上万 的 工作 职位 受到 威胁
- Sự suy giảm nhu cầu vận chuyển dầu thô đe dọa hàng ngàn công việc trong ngành đóng tàu.
- 印字 宽度 的 单位 , 以 一英寸 直线 距离 上能 安置 的 字符 数计
- Đơn vị chiều rộng in được tính bằng số ký tự có thể được đặt trên một đường thẳng dài một inch.
- 油轮 需求量 的 下降 使 很多 工作 职位 受到 威胁
- Sự giảm nhu cầu về tàu dầu đe dọa rất nhiều vị trí công việc.
- 她 的 结婚 礼服 是 由 一位 非常 著名 的 时装 设计师 制作 的
- Cô ấy đã được một nhà thiết kế thời trang rất nổi tiếng tạo ra bộ váy cưới.
- 这位 时装 设计师 的 作品 以 简约 而 优雅 著称
- Các tác phẩm của nhà thiết kế thời trang này nổi bật nhờ sự đơn giản và thanh lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
油›
计›