Đọc nhanh: 河神 (hà thần). Ý nghĩa là: thần sông, hà bá.
河神 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thần sông
想象中统辖一条河流而具有河流监护威力的神灵
✪ 2. hà bá
古代神话传说中的黄河水神
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 河神
- 哈德逊 河 州立 精神病院
- Bệnh viện tâm thần bang Hudson River.
- 两颗 凝滞 的 眼珠 出神 地望 着 窗外
- hai con mắt đờ đẫn nhìn ra ngoài cửa sổ.
- 两条 河 在 此 汇流
- Hai con sông hợp lại tại đây.
- 为了 做好 防疫 工作 河内 也 设立 了 很多 检疫站
- Để làm tốt công tác phòng chống dịch, Hà Nội cũng đã thành lập nhiều chốt kiểm dịch.
- 下游 河床 狭窄 , 因而 河水 容易 泛滥
- hạ lưu dòng sông rất hẹp, cho nên nước sông rất dễ lan tràn.
- 两天 的 时间 逛得 完 河内 吗 ?
- Hai ngày liệu có tham quan hết được Hà Nội không?
- 龙是 一种 神话 中 的 生物
- Rồng là một sinh vật trong thần thoại.
- 两目 炯炯有神
- Tập trung tinh thần; chăm chú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
河›
神›