Đọc nhanh: 河汊子 (hà xá tử). Ý nghĩa là: nhánh sông; sông nhánh; sông con.
河汊子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhánh sông; sông nhánh; sông con
大河旁出的小河
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 河汊子
- 河汊
- nhánh sông.
- 文庙 国子监 在 河内
- Văn Miếu - Quốc Tử Giám ở Hà Nội.
- 大杖子 ( 在 河北 )
- Đại Trượng Tử (ở tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc.)
- 孩子 们 在 河边 玩 石头
- Các em bé chơi đá bên bờ sông.
- 连日 的 干旱 , 使 河床 列出 了 大 口子
- Khô hạn nhiều ngày khiến cho lòng sông nứt ra những kẽ lớn.
- 他们 带 着 孩子 过河
- Bọn họ dắt con qua sông.
- 天晴 的 日子 老人家 或 则 到 城外 散步 或 则 到 河边 钓鱼
- Những ngày nắng, người già đi ra ngoại thành dạo chơi hoặc ra bờ sông câu cá.
- 我 这 是 信口开河 , 随便 谈谈 脑子里 想 的 东西
- Đây chỉ là những suy nghĩ tự nhiên đang lảng vảng trong đầu tôi, tôi đang nói một cách tự do.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
汊›
河›