Đọc nhanh: 河床 (hà sàng). Ý nghĩa là: lòng sông. Ví dụ : - 连日的干旱,使河床列出了大口子 Khô hạn nhiều ngày khiến cho lòng sông nứt ra những kẽ lớn.
河床 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lòng sông
河流两岸之间容水的部分也叫河槽或河身
- 连日 的 干旱 , 使 河床 列出 了 大 口子
- Khô hạn nhiều ngày khiến cho lòng sông nứt ra những kẽ lớn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 河床
- 河床 淤塞
- lòng sông bị tắc nghẽn
- 临床教学
- dạy lâm sàng.
- 两条 河 在 此 汇流
- Hai con sông hợp lại tại đây.
- 河床 渐渐 龟裂 啦
- Lòng sông dần dần rạn nứt.
- 下游 河床 狭窄 , 因而 河水 容易 泛滥
- hạ lưu dòng sông rất hẹp, cho nên nước sông rất dễ lan tràn.
- 不要 把 钱 掖 在 床 下
- Đừng giấu tiền dưới gầm giường.
- 临床 指导 在 诊所 讲授 或 指导 研讨 的 人
- Người giảng dạy hoặc hướng dẫn thực tập tại phòng khám.
- 连日 的 干旱 , 使 河床 列出 了 大 口子
- Khô hạn nhiều ngày khiến cho lòng sông nứt ra những kẽ lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
床›
河›