Đọc nhanh: 河川 (hà xuyên). Ý nghĩa là: sông ngòi. Ví dụ : - 我国有许多河川。 nước ta có nhiều sông ngòi.
河川 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sông ngòi
大小河流的统称
- 我国 有 许多 河川
- nước ta có nhiều sông ngòi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 河川
- 龙泉驿 ( 在 四川 )
- Long Tuyền Dịch (tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).
- 我国 有 许多 河川
- nước ta có nhiều sông ngòi.
- 人群 川流不息 地 涌动
- Dòng người không ngừng di chuyển.
- 人群 川流不息 地 穿过 广场
- Dòng người nối tiếp băng qua quảng trường.
- 人工河 沿岸 有 很多 游客
- Dọc bờ sông nhân tạo có nhiều du khách.
- 井陉 ( 县名 , 在 河北 )
- Tỉnh Hình (tên huyện ở tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc).
- 今年 汛期 , 海河 的 水情 一直 平稳
- mùa lũ năm nay, mực nước sông biển vẫn ở vị trí cũ.
- 从 这儿 可以 看见 天河
- Từ đây có thế nhìn thấy Dải Ngân Hà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
川›
河›