Đọc nhanh: 河底 (hà để). Ý nghĩa là: đáy sông; lòng sông.
河底 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đáy sông; lòng sông
河床的底部
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 河底
- 两条 河 在 此 汇流
- Hai con sông hợp lại tại đây.
- 不知 底里
- không biết nội tình bên trong.
- 河蚌 在 水底 缓缓 移动
- Con trai sông di chuyển chậm chạp dưới đáy nước.
- 河水 湛清 见底
- nước sông trong veo nhìn thấy tận đáy.
- 为了 做好 防疫 工作 河内 也 设立 了 很多 检疫站
- Để làm tốt công tác phòng chống dịch, Hà Nội cũng đã thành lập nhiều chốt kiểm dịch.
- 下游 河床 狭窄 , 因而 河水 容易 泛滥
- hạ lưu dòng sông rất hẹp, cho nên nước sông rất dễ lan tràn.
- 不 知道 底细 乱说话
- Nói năng vớ vẩn mà không biết được căn nguyên sự việc.
- 瀑河 的 水 清澈见底
- Nước sông Bạo trong vắt thấy đáy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
底›
河›