河姆渡 hémǔdù
volume volume

Từ hán việt: 【hà mỗ độ】

Đọc nhanh: 河姆渡 (hà mỗ độ). Ý nghĩa là: Di chỉ khảo cổ thời đồ đá mới Hemudu gần Ninh Ba ở Chiết Giang, quay trở lại c. 5000 năm trước công nguyên.

Ý Nghĩa của "河姆渡" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. Di chỉ khảo cổ thời đồ đá mới Hemudu gần Ninh Ba ở Chiết Giang, quay trở lại c. 5000 năm trước công nguyên

Hemudu neolithic archaeological site near Ningbo in Zhejiang, going back to c. 5000 BC

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 河姆渡

  • volume volume

    - 茅津渡 máojīndù 连接 liánjiē le 山西 shānxī 河南 hénán

    - Bến đò Máo Tấn nối liền Sơn Tây và Hà Nam.

  • volume volume

    - 茅津渡 máojīndù ( 黄河 huánghé 渡口 dùkǒu zài 山西 shānxī 河南 hénán 之间 zhījiān )

    - bến đò Mao Tân (bến qua sông Hoàng Hà, giữa Sơn Tây và Hà Nam, Trung Quốc).

  • volume volume

    - 红军 hóngjūn 强渡 qiángdù 大渡河 dàdùhé

    - Hồng quân vượt qua sông Đại Độ.

  • volume volume

    - yòng 小船 xiǎochuán 渡河 dùhé

    - Anh ấy dùng thuyền nhỏ để qua sông.

  • volume volume

    - 乘船 chéngchuán 济渡 jìdù 河流 héliú

    - Anh ấy đi thuyền qua sông.

  • volume volume

    - qǐng nín 我们 wǒmen 渡过 dùguò 河去 héqù

    - Xin ông chở chúng tôi qua sông.

  • volume volume

    - 他们 tāmen yòng 小船 xiǎochuán 过渡 guòdù 河流 héliú

    - Họ dùng thuyền nhỏ để qua sông.

  • volume volume

    - 勇敢 yǒnggǎn 泅渡 qiúdù le 那条 nàtiáo

    - Anh ấy dũng cảm bơi qua con sông đó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hối , Mẫu , Mỗ
    • Nét bút:フノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VWYI (女田卜戈)
    • Bảng mã:U+59C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶丶一一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EMNR (水一弓口)
    • Bảng mã:U+6CB3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Độ
    • Nét bút:丶丶一丶一ノ一丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EITE (水戈廿水)
    • Bảng mã:U+6E21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao