沦灭 lún miè
volume volume

Từ hán việt: 【luân diệt】

Đọc nhanh: 沦灭 (luân diệt). Ý nghĩa là: nguy cơ tuyệt chủng, chết mất.

Ý Nghĩa của "沦灭" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

沦灭 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nguy cơ tuyệt chủng

extinction

✪ 2. chết mất

to perish

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沦灭

  • volume volume

    - de 家庭 jiātíng 沦于 lúnyú 贫困 pínkùn

    - Gia đình anh ấy rơi vào cảnh nghèo túng.

  • volume volume

    - 终于 zhōngyú yóu 巨富 jùfù 沦为 lúnwéi 赤贫 chìpín

    - Cuối cùng anh ta đã từ một người giàu có to lớn trở thành một người nghèo khó.

  • volume volume

    - de 田地 tiándì 沦陷 lúnxiàn zài 水中 shuǐzhōng

    - Ruộng của anh ta bị ngập nước.

  • volume volume

    - 轻轻 qīngqīng 吹灭 chuīmiè 蜡烛 làzhú

    - Anh ấy thổi nhẹ một hơi tắt nến.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 家园 jiāyuán 沦于 lúnyú 洪水 hóngshuǐ

    - Nhà cửa của họ bị mất trong lũ lụt.

  • volume volume

    - lóng 已经 yǐjīng 灭绝 mièjué 很久 hěnjiǔ le

    - Khủng long đã tuyệt chủng rất lâu rồi.

  • volume volume

    - de 梦想破灭 mèngxiǎngpòmiè le 真让人 zhēnràngrén 惋惜 wǎnxī

    - Giấc mơ của anh ấy tan vỡ, thật là đáng tiếc.

  • volume volume

    - de 文物 wénwù dōu lún le

    - Di vật của anh ấy đều mất hết rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún
    • Âm hán việt: Luân
    • Nét bút:丶丶一ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EOP (水人心)
    • Bảng mã:U+6CA6
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+1 nét)
    • Pinyin: Miè
    • Âm hán việt: Diệt
    • Nét bút:一丶ノノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XMF (重一火)
    • Bảng mã:U+706D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao