jiā
volume volume

Từ hán việt: 【tiếp.giáp】

Đọc nhanh: (tiếp.giáp). Ý nghĩa là: thấu; khắp; đẫm; sũng; ướt đẫm. Ví dụ : - 汗流浃背。 lưng đẫm mồ hôi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thấu; khắp; đẫm; sũng; ướt đẫm

透;遍及

Ví dụ:
  • volume volume

    - 汗流浃背 hànliújiābèi

    - lưng đẫm mồ hôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 汗流浃背 hànliújiābèi

    - lưng đẫm mồ hôi.

  • volume volume

    - 汗流浃背 hànliújiābèi

    - Anh ấy đổ mồ hôi tràn đầy lưng.

  • volume volume

    - 心里 xīnli 感到 gǎndào 十分 shífēn 慚愧 cánkuì 浃背汗流 jiābèihànliú

    - Trong lòng thấy rất hổ thẹn, cả người mồ hôi đầm đìa

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiā , Jiá
    • Âm hán việt: Giáp , Tiếp
    • Nét bút:丶丶一一丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EKT (水大廿)
    • Bảng mã:U+6D43
    • Tần suất sử dụng:Thấp