Các biến thể (Dị thể) của 浃

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 浃 theo âm hán việt

浃 là gì? (Giáp, Tiếp). Bộ Thuỷ (+6 nét). Tổng 9 nét but (). Ý nghĩa là: 1. ướt đẫm, 2. thấm vào, 4. thấu suốt, 5. hoà hợp. Từ ghép với : Mồ hôi ướt đẫm cả người, (Lời nói) thấm vào lòng, thấm vào xương cốt, Mười hai ngày (hết 12 chi từ Tí đến Hợi), Hoà hợp., Mồ hôi ướt đẫm cả người Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. ướt đẫm
  • 2. thấm vào
  • 3. quanh hết một vòng
  • 4. thấu suốt
  • 5. hoà hợp

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Ướt đẫm

- Mồ hôi ướt đẫm cả người

* ② Thấm vào

- (Lời nói) thấm vào lòng, thấm vào xương cốt

* ③ (văn) Quanh hết một vòng

- Mười hai ngày (hết 12 chi từ Tí đến Hợi)

* ⑤ (văn) Hoà hợp

- Hoà hợp.

Âm:

Tiếp

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Ướt đẫm

- Mồ hôi ướt đẫm cả người

* ② Thấm vào

- (Lời nói) thấm vào lòng, thấm vào xương cốt

* ③ (văn) Quanh hết một vòng

- Mười hai ngày (hết 12 chi từ Tí đến Hợi)

* ⑤ (văn) Hoà hợp

- Hoà hợp.

Từ ghép với 浃